Từ điển Thiều Chửu
龐 - bàng/lung
① Họ Bàng. ||② Rối beng. ||③ Nhà cao. ||④ Hậu hĩ. ||⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
龐 - bàng
Cái nhà thật lớn — To lớn — Vẻ mặt. Chẳng hạn Diện bàng ( cũng như Diện mạo ) — Họ người.


龐龐 - bàng bàng || 龐涓 - bàng quyên || 龐碩 - bàng thạc || 龐統 - bàng thống || 鴻龐 - hồng bàng ||